Đọc nhanh: 似曾相识 (tự tằng tướng thức). Ý nghĩa là: tựa như đã từng quen biết; đã gặp qua ở đâu; cảm giác quen thuộc; deja vu. Ví dụ : - 他身上有某些东西似曾相识。 Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.. - 现在,你们觉得这个概念似曾相识了吧? Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?. - 他觉得和她似曾相识,于某个古老城市的街上。 Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
似曾相识 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tựa như đã từng quen biết; đã gặp qua ở đâu; cảm giác quen thuộc; deja vu
是好像曾经见过, 形容见过的事物再度出现
- 他 身上 有 某些 东西 似曾相识
- Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.
- 现在 你们 觉得 这个 概念 似曾相识 了 吧 ?
- Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
- 我 和 他 有 似曾相识 的 感觉
- Tôi có cảm giác quen thuộc với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似曾相识
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他 身上 有 某些 东西 似曾相识
- Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 现在 你们 觉得 这个 概念 似曾相识 了 吧 ?
- Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?
- 我 和 他 有 似曾相识 的 感觉
- Tôi có cảm giác quen thuộc với anh ấy.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
曾›
相›
识›