Đọc nhanh: 相近 (tướng cận). Ý nghĩa là: gần, tương tự như. Ví dụ : - 地点也相近 Các địa điểm gần nhau.
相近 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gần
close
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
✪ 2. tương tự như
similar to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相近
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他们 的 兴趣 相近
- Sở thích của họ gần giống nhau.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
近›