Đọc nhanh: 相似多边形 (tướng tự đa biên hình). Ý nghĩa là: đa giác đồng dạng.
相似多边形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa giác đồng dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似多边形
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 我们 学习 了 正多边形
- Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 他们 俩 相处 了 很多年
- Hai người họ đã sống chung nhiều năm.
- 他 喜欢 在 海边 照相
- Anh ấy thích chụp ảnh ở bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
多›
形›
相›
边›