Đọc nhanh: 反差 (phản sai). Ý nghĩa là: tương phản; trái ngược, xấu đẹp; đen trắng; tốt xấu; ưu khuyết. Ví dụ : - 今昔对比,反差强烈。 so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
反差 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương phản; trái ngược
照片、底片或景物等黑白对比的差异
✪ 2. xấu đẹp; đen trắng; tốt xấu; ưu khuyết
指人或事物优劣、美丑等方面对比的差异
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反差
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
差›