Đọc nhanh: 迥异 (huýnh dị). Ý nghĩa là: khác nhau; khác biệt. Ví dụ : - 风格迥异 phong cách khác nhau. - 她俩相貌相似,可是气质迥异。 Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
迥异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau; khác biệt
完全不一样。
- 风格 迥异
- phong cách khác nhau
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迥异
- 风格 迥异
- phong cách khác nhau
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
迥›