Đọc nhanh: 类似 (loại tự). Ý nghĩa là: tương tự; giống; na ná. Ví dụ : - 这两件事情的性质类似。 Hai điều này có bản chất giống nhau.. - 她的经历和我的类似。 Trải nghiệm của cô ấy tương tự như tôi.. - 我曾遇到过类似的情况。 Tôi đã từng trải qua một tình huống tương tự.
类似 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tự; giống; na ná
大致相像
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
- 她 的 经历 和 我 的 类似
- Trải nghiệm của cô ấy tương tự như tôi.
- 我 曾 遇到 过 类似 的 情况
- Tôi đã từng trải qua một tình huống tương tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 类似
✪ 1. 类似 + 于 + Danh từ
giống với cái gì
- 他 的 行为 类似 于 犯罪
- Hành vi của anh ta giống như phạm tội.
- 这种 商业模式 类似 于 私人
- Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.
✪ 2. A + 与、和 + B + 类似
A giống/ tương tự B
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类似
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
- 我 经验 过 类似 的 问题
- Tôi đã gặp qua vấn đề như này.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 你 是 说 类似 盐湖城 的 地方 吗
- Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?
- 他 的 行为 类似 于 犯罪
- Hành vi của anh ta giống như phạm tội.
- 她 的 经历 和 我 的 类似
- Trải nghiệm của cô ấy tương tự như tôi.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
类›