Đọc nhanh: 面貌相似 (diện mạo tướng tự). Ý nghĩa là: giống mặt.
面貌相似 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面貌相似
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
相›
貌›
面›