Đọc nhanh: 心胸狭隘 (tâm hung hiệp ải). Ý nghĩa là: hẹp, nhỏ nhen.
心胸狭隘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp
narrow
✪ 2. nhỏ nhen
petty-minded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸狭隘
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
狭›
胸›
隘›