ài
volume volume

Từ hán việt: 【ải】

Đọc nhanh: (ải). Ý nghĩa là: hẹp; chật hẹp; hẹp hòi, ải; cửa ải; chỗ nghẽn; chỗ hẹp; nơi hiểm yếu. Ví dụ : - 这条山路很隘。 Con đường núi này rất hẹp.. - 隘路上行走很困难。 Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.. - 这个隘曾经是古代战场。 Ải này từng là chiến trường cổ đại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hẹp; chật hẹp; hẹp hòi

狭窄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 山路 shānlù 很隘 hěnài

    - Con đường núi này rất hẹp.

  • volume volume

    - 隘路 àilù shàng 行走 xíngzǒu hěn 困难 kùnnán

    - Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ải; cửa ải; chỗ nghẽn; chỗ hẹp; nơi hiểm yếu

险要的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè ài 曾经 céngjīng shì 古代 gǔdài 战场 zhànchǎng

    - Ải này từng là chiến trường cổ đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài

    - chật hẹp.

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

  • volume volume

    - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • volume volume

    - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • volume volume

    - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: ài , è
    • Âm hán việt: Ách , Ải
    • Nét bút:フ丨丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLTCT (弓中廿金廿)
    • Bảng mã:U+9698
    • Tần suất sử dụng:Trung bình