Đọc nhanh: 偏狭 (thiên hiệp). Ý nghĩa là: hẹp hòi, thành kiến. Ví dụ : - 偏狭的视野上不开阔的;狭隘和以自我为中心的 Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
偏狭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp hòi
narrow-minded
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
✪ 2. thành kiến
prejudiced
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏狭
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
狭›