格局 géjú
volume volume

Từ hán việt: 【cách cục】

Đọc nhanh: 格局 (cách cục). Ý nghĩa là: lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô, tầm nhìn. Ví dụ : - 这篇文章简直不成个格局。 Bài văn này gần như không có bố cục.. - 他们建立了新的工业格局。 Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.. - 改变格局需要时间和努力。 Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

Ý Nghĩa của "格局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

格局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô

结构和格式

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 简直 jiǎnzhí 不成 bùchéng 格局 géjú

    - Bài văn này gần như không có bố cục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • volume volume

    - 改变 gǎibiàn 格局 géjú 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tầm nhìn

一个人的眼光, 考虑问题的高度和深度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 格局 géjú 很大 hěndà 眼光 yǎnguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè rén 格局 géjú 太小 tàixiǎo

    - Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 老板 lǎobǎn 格局 géjú

    - Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格局

  • volume volume

    - 格局 géjú 颇为 pǒwèi 鸿 hóng

    - Khuôn khổ khá lớn.

  • volume volume

    - 改变 gǎibiàn 格局 géjú 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 简直 jiǎnzhí 不成 bùchéng 格局 géjú

    - Bài văn này gần như không có bố cục.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 老板 lǎobǎn 格局 géjú

    - Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.

  • volume volume

    - de 格局 géjú 很大 hěndà 眼光 yǎnguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn 不断 bùduàn 破旧 pòjiù 格局 géjú 形成 xíngchéng 新格局 xīngéjú

    - Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.

  • volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè rén 格局 géjú 太小 tàixiǎo

    - Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao