Đọc nhanh: 格局 (cách cục). Ý nghĩa là: lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô, tầm nhìn. Ví dụ : - 这篇文章简直不成个格局。 Bài văn này gần như không có bố cục.. - 他们建立了新的工业格局。 Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.. - 改变格局需要时间和努力。 Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
格局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô
结构和格式
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tầm nhìn
一个人的眼光, 考虑问题的高度和深度
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 我 觉得 这个 人 格局 太小
- Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.
- 我 觉得 你 老板 格局 不 大
- Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格局
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 我 觉得 你 老板 格局 不 大
- Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 我 觉得 这个 人 格局 太小
- Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
格›