Đọc nhanh: 烦死了! Ý nghĩa là: Phiền quá đi!. Ví dụ : - 这些问题真是烦死了! Những vấn đề này phiền quá đi!. - 这件事烦死了,什么时候才能解决? Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?
烦死了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiền quá đi!
- 这些 问题 真是 烦死 了 !
- Những vấn đề này phiền quá đi!
- 这件 事 烦死 了 , 什么 时候 才能 解决 ?
- Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦死了!
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
- 他 说 的话 太 搞笑 了 , 我 笑 死 了 !
- Những gì anh ấy nói thật sự quá buồn cười, tôi cười chết mất!
- 这些 问题 真是 烦死 了 !
- Những vấn đề này phiền quá đi!
- 你 说 的 事 让 我 真是 累死 了 !
- Những gì bạn nói làm tôi thật sự mệt chết đi được!
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
死›
烦›