Đọc nhanh: 百八烦恼 (bách bát phiền não). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ chung tất cả những mối ràng buộc gây đau khổ ở đời. Theo nhà Phật có 108 mối phiền não tất cả..
百八烦恼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng nhà Phật, chỉ chung tất cả những mối ràng buộc gây đau khổ ở đời. Theo nhà Phật có 108 mối phiền não tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百八烦恼
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
恼›
烦›
百›