Đọc nhanh: 自寻烦恼 (tự tầm phiền não). Ý nghĩa là: tự chuốc lấy rắc rối cho bản thân (thành ngữ).
自寻烦恼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự chuốc lấy rắc rối cho bản thân (thành ngữ)
to bring trouble on oneself (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自寻烦恼
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
恼›
烦›
自›