藐小 miǎo xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【mạc tiểu】

Đọc nhanh: 藐小 (mạc tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ nhặt; không đáng kể. Ví dụ : - 集体的力量是伟大的个人的力量是藐小的。 sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.

Ý Nghĩa của "藐小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

藐小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhỏ bé; nhỏ nhặt; không đáng kể

微小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng shì 伟大 wěidà de 个人 gèrén de 力量 lìliàng shì 藐小 miǎoxiǎo de

    - sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藐小

  • volume volume

    - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • volume volume

    - 藐小 miǎoxiǎo

    - nhỏ bé.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng shì 伟大 wěidà de 个人 gèrén de 力量 lìliàng shì 藐小 miǎoxiǎo de

    - sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Miǎo , Mò
    • Âm hán việt: Miểu , Miễu , Mạc
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBHU (廿月竹山)
    • Bảng mã:U+85D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình