Đọc nhanh: 娇小 (kiều tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo. Ví dụ : - 娇小的女孩子。 bé gái xinh xắn.. - 娇小的野花。 đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
娇小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo
娇嫩小巧
- 娇小 的 女孩子
- bé gái xinh xắn.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇小
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 娇小 的 女孩子
- bé gái xinh xắn.
- 我 太 娇小 了 不能 玩 扭扭 乐
- Tôi quá nhỏ so với Twister.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 这个 孩子 从小 就 很 娇气
- Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
⺌›
⺍›
小›