长篇小说 chángpiān xiǎoshuō
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng thiên tiểu thuyết】

Đọc nhanh: 长篇小说 (trưởng thiên tiểu thuyết). Ý nghĩa là: truyện dài; tiểu thuyết dài; tiểu thuyết trường thiên.

Ý Nghĩa của "长篇小说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长篇小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyện dài; tiểu thuyết dài; tiểu thuyết trường thiên

篇幅长的小说,情节复杂,人物较多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇小说

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集子 jízi 一共 yīgòng yǒu 二十篇 èrshípiān 小说 xiǎoshuō

    - trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 结构 jiégòu 十分 shífēn 严密 yánmì

    - kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 形象 xíngxiàng 生动 shēngdòng 文字 wénzì 洗练 xǐliàn

    - quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.

  • volume volume

    - 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō 选中 xuǎnzhòng 收录 shōulù le de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .

  • volume volume

    - zhè 一年 yīnián 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō de 创作 chuàngzuò 道路 dàolù 开拓 kāituò gèng 广阔 guǎngkuò le

    - năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7BC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao