Đọc nhanh: 变小 (biến tiểu). Ý nghĩa là: thu nhỏ; nhỏ lại, ảnh hưởng ít; thu hẹp ảnh hưởng. Ví dụ : - 他的身影逐渐变小,成了路上的一个小点。 bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.. - 他们发现在这一地区的影响变小了。 họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
变小 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhỏ; nhỏ lại
缩小
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
✪ 2. ảnh hưởng ít; thu hẹp ảnh hưởng
影响减小
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变小
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 我 的 衣服 好像 变小 了
- Quần áo của tôi dường như đã nhỏ đi.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
⺌›
⺍›
小›