miǎo
volume volume

Từ hán việt: 【diểu.miểu】

Đọc nhanh: (diểu.miểu). Ý nghĩa là: lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; khi tỏ khi mờ. Ví dụ : - 灵境缥缈。 cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.. - 虚无缥缈。 huyền ảo mơ hồ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; khi tỏ khi mờ

缥缈:形容隐隐约约, 若有若无

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灵境 língjìng 缥缈 piāomiǎo

    - cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.

  • volume volume

    - 虚无缥缈 xūwúpiāomiǎo

    - huyền ảo mơ hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 灵境 língjìng 缥缈 piāomiǎo

    - cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.

  • volume volume

    - 虚无缥缈 xūwúpiāomiǎo

    - huyền ảo mơ hồ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Miểu
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMBUH (女一月山竹)
    • Bảng mã:U+7F08
    • Tần suất sử dụng:Thấp