Đọc nhanh: 褊小 (biển tiểu). Ý nghĩa là: hẹp; chật hẹp; tù túng. Ví dụ : - 房子褊小。 phòng hẹp
褊小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp; chật hẹp; tù túng
气量狭窄;窄小
- 房子 褊 小
- phòng hẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褊小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 房子 褊 小
- phòng hẹp
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 土地 褊 小
- đất đai chật hẹp
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
褊›