Đọc nhanh: 矮小 (ải tiểu). Ý nghĩa là: thấp bé; lùn tịt; còi cọc; nhỏ xíu; loắt choắt; lắt chắt. Ví dụ : - 身材矮小。 dáng người thấp bé.. - 别看这个运动员身材矮小,跑起步来速度却很快。 Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.. - 爸爸虽然身材矮小,却用自己的肩膀撑起了我们这个家。 Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
矮小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp bé; lùn tịt; còi cọc; nhỏ xíu; loắt choắt; lắt chắt
又矮又小
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮小
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 矮小 的 身躯
- vóc người thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 那个 小孩 有点 矮
- Em bé đó hơi thấp.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
矮›
nhỏ yếu; nhược tiểu
bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiubé bỏng
thấp bé; bé nhỏ
ngắn; nhỏthấp bé; nhỏ bébé nhỏ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
cao to; cao lớn (thân thể)
đứng sừng sững
chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngấtcheo veo
cao chọc trời
to lớnkhổng lồto lớnthạc