Đọc nhanh: 奥 (áo.úc). Ý nghĩa là: sâu xa; khó hiểu; thâm sâu, bên trong; phía trong; sâu thẳm, xó nhà; góc nhà. Ví dụ : - 这个问题很深奥。 Câu hỏi này rất sâu xa.. - 自然界充满了奥秘。 Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.. - 他走进了奥室。 Anh ấy bước vào căn phòng bên trong.
奥 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu xa; khó hiểu; thâm sâu
含义深,不容易理解
- 这个 问题 很 深奥
- Câu hỏi này rất sâu xa.
- 自然界 充满 了 奥秘
- Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.
✪ 2. bên trong; phía trong; sâu thẳm
里面的;幽深的
- 他 走进 了 奥室
- Anh ấy bước vào căn phòng bên trong.
- 奥域 里 充满 了 秘密
- Trong vùng sâu thẳm chứa đầy bí mật.
奥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xó nhà; góc nhà
古时指房屋的西南角,也泛指房屋的深处
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 我们 在 奥 阼 找到 了 一个 秘密 房间
- Chúng tôi đã tìm thấy một căn phòng bí mật ở góc tây nam.
✪ 2. họ Áo
姓
- 我姓 奥
- Tớ họ Áo.
奥 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ơ-xtét; Oersted (đơn vị cường độ từ trường)
奥斯忒的简称
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 你 才 不 叫 马里奥
- Bạn không phải là một mario.
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›