Các biến thể (Dị thể) của 奥

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡪃 𡪿 𥨩 𦼣

Ý nghĩa của từ 奥 theo âm hán việt

奥 là gì? (áo, úc). Bộ đại (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. sâu xa, 2. khó hiểu, 3. nước Áo. Từ ghép với : Ý nghĩa sâu xa khó hiểu, Nước Áo (ở châu Âu), Tiểu nhã, Tiểu minh). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. sâu xa
  • 2. khó hiểu
  • 3. nước Áo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sâu xa khó hiểu

- Sâu kín

- Ý nghĩa sâu xa khó hiểu

* ② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà)

- Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ)

* ③ [Ào] Nước Áo (nói tắt)

- Nước Áo (ở châu Âu)

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵)

- N°­hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh

* ② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh

- Tiểu nhã, Tiểu minh).

Từ ghép với 奥