- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:đại 大 (+9 nét)
- Các bộ:
Miên (宀)
Mễ (米)
Đại (大)
- Pinyin:
ào
- Âm hán việt:
Áo
Úc
- Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:HBK (竹月大)
- Bảng mã:U+5965
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 奥
-
Phồn thể
奧
-
Cách viết khác
𡪃
𡪿
𥨩
𦼣
Ý nghĩa của từ 奥 theo âm hán việt
奥 là gì? 奥 (áo, úc). Bộ đại 大 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. sâu xa, 2. khó hiểu, 3. nước Áo. Từ ghép với 奥 : 奥義 Ý nghĩa sâu xa khó hiểu, 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu), Tiểu nhã, Tiểu minh). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sâu xa
- 2. khó hiểu
- 3. nước Áo
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sâu xa khó hiểu
- 深奥 Sâu kín
- 奥義 Ý nghĩa sâu xa khó hiểu
* ② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà)
- 與其媚於奥,寧媚於竈 Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ)
* ③ [Ào] Nước Áo (nói tắt)
- 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu)
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵)
- 瞻彼淇奥 N°hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh
* ② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh
Từ ghép với 奥