深沉 shēnchén
volume volume

Từ hán việt: 【thâm trầm】

Đọc nhanh: 深沉 (thâm trầm). Ý nghĩa là: sâu lắng; lắng sâu; trầm tĩnh; điềm tĩnh, trầm lắng; nặng nề (âm thanh), kín đáo; âm thầm. Ví dụ : - 他的话语很深沉。 Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.. - 她的表情很深沉。 Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.. - 这首音乐很深沉。 Bản nhạc này rất sâu lắng.

Ý Nghĩa của "深沉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

深沉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sâu lắng; lắng sâu; trầm tĩnh; điềm tĩnh

形容程度深

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 话语 huàyǔ hěn 深沉 shēnchén

    - Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 深沉 shēnchén

    - Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè hěn 深沉 shēnchén

    - Bản nhạc này rất sâu lắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trầm lắng; nặng nề (âm thanh)

(声音) 低沉

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 深沉 shēnchén

    - Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 深沉 shēnchén de 音乐 yīnyuè

    - Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.

  • volume volume

    - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. kín đáo; âm thầm

思想感情不外露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深沉 shēnchén 观察 guānchá zhe 周围 zhōuwéi

    - Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.

  • volume volume

    - de 感情 gǎnqíng 非常 fēicháng 深沉 shēnchén

    - Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy âm thầm xử lý việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深沉

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • volume volume

    - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 深沉 shēnchén

    - Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 深沉 shēnchén

    - Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè hěn 深沉 shēnchén

    - Bản nhạc này rất sâu lắng.

  • volume volume

    - 铁镐 tiěgǎo 碰着 pèngzhe 冻硬 dòngyìng de 土地 tǔdì 发出 fāchū 深沉 shēnchén de 声响 shēngxiǎng

    - Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén 观察 guānchá zhe 周围 zhōuwéi

    - Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy âm thầm xử lý việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao