Đọc nhanh: 深闭固拒 (thâm bế cố cự). Ý nghĩa là: một mực từ chối; khăng khăng từ chối; cự tuyệt.
深闭固拒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mực từ chối; khăng khăng từ chối; cự tuyệt
比喻坚决不接受新事物或别人的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深闭固拒
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
拒›
深›
闭›