Đọc nhanh: 奥地利 (áo địa lợi). Ý nghĩa là: Áo; nước Áo; Austria, áo.
✪ 1. Áo; nước Áo; Austria
奥地利欧洲中部的内陆国曾为古罗马及加洛林王朝疆域,后成为哈布斯堡统治下的强大帝国于1918年分裂,奥地利共和国于1938年被阿道夫·希特勒吞并于1955年收回全部主权维也 纳是该国首都及最大的城市人口8,140,000
✪ 2. áo
奥地利欧洲中部的内陆国曾为古罗马及加洛林王朝疆域, 后成为哈布斯堡统治下的强大帝国于1918年分裂, 奥地利共和国于1938年被阿道夫·希特勒吞并于1955年收回全部主权维也纳是该国首 都及最大的城市人口8, 188, 207 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥地利
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
地›
奥›