Đọc nhanh: 即兴 (tức hưng). Ý nghĩa là: ngẫu hứng; hứng; cao hứng. Ví dụ : - 即兴诗。 ngẫu hứng làm thơ.. - 即兴之作。 tác phẩm ngẫu hứng.
即兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu hứng; hứng; cao hứng
对眼前景物有所感触,临时发生兴致而创作
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
即›