Đọc nhanh: 难解 (nan giải). Ý nghĩa là: nan giải. Ví dụ : - 就业快成为美国的难解问题 Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
难解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nan giải
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难解
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 我们 尝试 解决 技术难题
- Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 她 为 朋友 解答 了 难题
- Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
难›