难解 nán jiě
volume volume

Từ hán việt: 【nan giải】

Đọc nhanh: 难解 (nan giải). Ý nghĩa là: nan giải. Ví dụ : - 就业快成为美国的难解问题 Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

Ý Nghĩa của "难解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nan giải

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难解

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo dào le 难解 nánjiě de 地步 dìbù

    - Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 解决 jiějué 技术难题 jìshùnántí

    - Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 困难 kùnnán 尽管 jǐnguǎn shuō 我们 wǒmen 一定 yídìng 帮助 bāngzhù 解决 jiějué

    - Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 破解 pòjiě le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Họ đã giải được bài toán này.

  • volume volume

    - wèi 朋友 péngyou 解答 jiědá le 难题 nántí

    - Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao