Đọc nhanh: 奥搏 (áo bác). Ý nghĩa là: thâm thuý; hàm ý sâu xa; sâu sắc; uyên thâm, uyên bác; kiến thức phong phú; thông thái; học vấn sâu rộng; có học thức.
奥搏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thâm thuý; hàm ý sâu xa; sâu sắc; uyên thâm
含义深广
✪ 2. uyên bác; kiến thức phong phú; thông thái; học vấn sâu rộng; có học thức
知识丰富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥搏
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
搏›