Đọc nhanh: 深藏不露 (thâm tàng bất lộ). Ý nghĩa là: giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm.
深藏不露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm
隐藏自身的才学、技艺,而不表现出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深藏不露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
深›
藏›
露›
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
giấu tài; giấu nghề
giấu cái quý giá như không hề có; người có tài nhưng kín đáo
không lộ tài năng; ẩn tài