Đọc nhanh: 永久和平 (vĩnh cửu hoà bình). Ý nghĩa là: hòa bình lâu dài.
永久和平 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòa bình lâu dài
enduring peace; lasting peace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久和平
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
和›
平›
永›