Đọc nhanh: 永久居民 (vĩnh cửu cư dân). Ý nghĩa là: thường trú nhân, người có quyền sống ở một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ.
永久居民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường trú nhân
permanent resident
✪ 2. người có quyền sống ở một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
person with the right to live in a country or territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久居民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
居›
民›
永›