Đọc nhanh: 永乐 (vĩnh lạc). Ý nghĩa là: Vĩnh Lạc (niên hiệu vua Thành Tổ thời Minh, ở Trung Quốc, 1403-1424.).
✪ 1. Vĩnh Lạc (niên hiệu vua Thành Tổ thời Minh, ở Trung Quốc, 1403-1424.)
明成祖 (朱棣) 年号 (公元1403-1424)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永乐
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 祝 你 健康长寿 , 快乐 永远 伴随
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, niềm vui luôn đồng hành.
- 祝你们 幸福 安康 , 永远快乐
- Chúc các bạn hạnh phúc và bình an, mãi mãi vui vẻ.
- 祝 你 新婚 快乐 , 永远 幸福
- Chúc bạn hạnh phúc trong ngày cưới, mãi mãi hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
永›