暂且 zànqiě
volume volume

Từ hán việt: 【tạm thả】

Đọc nhanh: 暂且 (tạm thả). Ý nghĩa là: tạm thời. Ví dụ : - 暂且如此 tạm thời như thế. - 这是后话暂且不提。 đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

Ý Nghĩa của "暂且" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

暂且 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm thời

暂时;姑且

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • volume volume

    - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂且

  • volume volume

    - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • volume volume

    - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 暂且 zànqiě diū 一边 yībiān

    - Công việc tạm thời gác lại một bên.

  • volume volume

    - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.

  • volume volume

    - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 暂且 zànqiě 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này tạm thời không thảo luận.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 暂且 zànqiě 这么 zhème 决定 juédìng yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 过后 guòhòu 再说 zàishuō

    - việc này tạm thời giải quyết như thế, có vấn đề gì sau này hãy nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao