常驻 cháng zhù
volume volume

Từ hán việt: 【thường trú】

Đọc nhanh: 常驻 (thường trú). Ý nghĩa là: cư trú; thường trú, thường xuyên. Ví dụ : - 常驻大使 đại sứ thường trực. - 常驻代表机构 cơ quan đại diện thường trú. - 常驻使节 đại diện ngoại giao thường xuyên

Ý Nghĩa của "常驻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常驻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cư trú; thường trú

连续一段时间住在某地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 大使 dàshǐ

    - đại sứ thường trực

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 代表 dàibiǎo 机构 jīgòu

    - cơ quan đại diện thường trú

✪ 2. thường xuyên

长期的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 使节 shǐjié

    - đại diện ngoại giao thường xuyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常驻

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 大使 dàshǐ

    - đại sứ thường trực

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 使节 shǐjié

    - đại diện ngoại giao thường xuyên

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 代表 dàibiǎo 机构 jīgòu

    - cơ quan đại diện thường trú

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú
    • Nét bút:フフ一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYG (弓一卜土)
    • Bảng mã:U+9A7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao