Đọc nhanh: 常驻 (thường trú). Ý nghĩa là: cư trú; thường trú, thường xuyên. Ví dụ : - 常驻大使 đại sứ thường trực. - 常驻代表机构 cơ quan đại diện thường trú. - 常驻使节 đại diện ngoại giao thường xuyên
常驻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cư trú; thường trú
连续一段时间住在某地
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 常驻 代表 机构
- cơ quan đại diện thường trú
✪ 2. thường xuyên
长期的
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常驻
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
- 常驻 代表 机构
- cơ quan đại diện thường trú
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
驻›