Đọc nhanh: 永久性 (vĩnh cửu tính). Ý nghĩa là: dài hạn. Ví dụ : - 应该不会有永久性损伤 Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
永久性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dài hạn
permanent
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久性
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 我们 追求 永久 的 幸福
- Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
性›
永›