Đọc nhanh: 一瞬 (nhất thuấn). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; phút chốc; loáng. Ví dụ : - 火箭飞行,一瞬千里。 hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
一瞬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt; phút chốc; loáng
转眼之间形容时间极短
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瞬
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 我们 在宙 的 长河 中 只是 一瞬
- Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
瞬›