Đọc nhanh: 当儿 (đương nhi). Ý nghĩa là: đương lúc; đang khi, khoảng trống; khoảng không, chỗ trống. Ví dụ : - 正在犯愁的当儿,他来帮忙了。 đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.. - 两张床中间留一尺宽的当儿。 giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
当儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đương lúc; đang khi
当口儿
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
✪ 2. khoảng trống; khoảng không
空儿;空隙
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
✪ 3. chỗ trống
空着的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当儿
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 大伙儿 的 事 , 我 该当 出力 , 没说的
- việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
当›