Đọc nhanh: 毁容 (huỷ dung). Ý nghĩa là: huỷ hoại dung nhan; huỷ hoại nhan sắc; tàn phá nhan sắc. Ví dụ : - 那次事故使他毁容,终生无法恢复。 Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
毁容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huỷ hoại dung nhan; huỷ hoại nhan sắc; tàn phá nhan sắc
毁坏面容
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁容
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
毁›