Đọc nhanh: 毁灭性 (huỷ diệt tính). Ý nghĩa là: phá hoại, tàn phá. Ví dụ : - 一记毁灭性的左钩拳 Một cú móc trái tàn khốc!
毁灭性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá hoại
destructive
✪ 2. tàn phá
devastating
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁灭性
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 战争 可能 毁灭 世界
- Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
毁›
灭›