焚毁 fénhuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phần huỷ】

Đọc nhanh: 焚毁 (phần huỷ). Ý nghĩa là: thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá. Ví dụ : - 一场大火焚毁了半个村子的民房。 một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

Ý Nghĩa của "焚毁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焚毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá

烧坏;烧毁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚毁

  • volume volume

    - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • volume volume

    - zǒng 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén

    - Anh ta luôn phỉ báng người khác.

  • volume volume

    - xiǎng huǐ le 蒙娜丽莎 méngnàlìshā

    - Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • volume volume

    - huǐ le 那些 nèixiē 信件 xìnjiàn

    - Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.

  • volume volume

    - 雷电 léidiàn 烧毁 shāohuǐ le 电线杆 diànxiàngǎn

    - Sấm sét thiêu hủy cột điện.

  • volume volume

    - 可别 kěbié huǐ le 自己 zìjǐ de 名声 míngshēng

    - Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao