Đọc nhanh: 焚毁 (phần huỷ). Ý nghĩa là: thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá. Ví dụ : - 一场大火焚毁了半个村子的民房。 một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
焚毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá
烧坏;烧毁
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚毁
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 你 想 毁 了 蒙娜丽莎
- Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 他 毁 了 那些 信件
- Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
焚›