Đọc nhanh: 拓荒 (thác hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang. Ví dụ : - 拓荒者 người khai hoang; người khẩn hoang
拓荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang
开荒
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓荒
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拓›
荒›
Khai Khẩn
Mở (Đường), Lập Ra (Kỷ Nguyên, ), Mở Ra (Lĩnh Vực Mới, Con Đường Mới)
khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn đất hoang; tịch hoang; khẩn hoangphá hoang
khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canhtịch hoang
Phát Triển (Hệ Thố
Khai Khẩn, Khai Hoang, Vỡ Hoang