烧毁 shāohuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu huỷ】

Đọc nhanh: 烧毁 (thiếu huỷ). Ý nghĩa là: thiêu huỷ; đốt cháy. Ví dụ : - 这幢旧房子在昨夜的大火中烧毁了。 Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.. - 在火灾中好些房子给烧毁了。 Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.

Ý Nghĩa của "烧毁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

烧毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiêu huỷ; đốt cháy

焚烧毁灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幢 zhèchuáng jiù 房子 fángzi zài 昨夜 zuóyè de 大火 dàhuǒ zhōng 烧毁 shāohuǐ le

    - Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.

  • volume volume

    - zài 火灾 huǒzāi zhōng 好些 hǎoxiē 房子 fángzi gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧毁

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • volume volume

    - 房子 fángzi 遭到 zāodào 大火 dàhuǒ 烧毁 shāohuǐ

    - Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.

  • volume volume

    - 雷电 léidiàn 烧毁 shāohuǐ le 电线杆 diànxiàngǎn

    - Sấm sét thiêu hủy cột điện.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 房子 fángzi 上个月 shànggeyuè gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.

  • volume volume

    - zài 火灾 huǒzāi zhōng 好些 hǎoxiē 房子 fángzi gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • volume volume

    - 这幢 zhèchuáng jiù 房子 fángzi zài 昨夜 zuóyè de 大火 dàhuǒ zhōng 烧毁 shāohuǐ le

    - Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao