Đọc nhanh: 烧毁 (thiếu huỷ). Ý nghĩa là: thiêu huỷ; đốt cháy. Ví dụ : - 这幢旧房子在昨夜的大火中烧毁了。 Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.. - 在火灾中,好些房子给烧毁了。 Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
烧毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu huỷ; đốt cháy
焚烧毁灭
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧毁
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
烧›
Hủy Diệt
Tiêu Hủy
thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ
Vứt Đi, Vứt Bỏ, Bãi Bỏ
thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá