Đọc nhanh: 相互保证毁灭 (tướng hỗ bảo chứng huỷ diệt). Ý nghĩa là: Huỷ diệt nhau hoàn toàn.
相互保证毁灭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huỷ diệt nhau hoàn toàn
Mutual Assured Destruction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互保证毁灭
- 互相帮助
- giúp nhau
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
保›
毁›
灭›
相›
证›