Đọc nhanh: 贬毁 (biếm huỷ). Ý nghĩa là: đánh giá thấp và lăng mạ.
贬毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá thấp và lăng mạ
降低评价并诬蔑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬毁
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 他 总是 贬低 别人
- Anh ta luôn hạ thấp người khác.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 总是 贬低 我 的 意见
- Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
贬›