Đọc nhanh: 覆灭 (phú diệt). Ý nghĩa là: huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ. Ví dụ : - 全军覆灭 toàn bộ quân bị tiêu diệt
覆灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ
全部被消灭
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆灭
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
覆›