撕毁 sīhuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tê huỷ】

Đọc nhanh: 撕毁 (tê huỷ). Ý nghĩa là: xé bỏ; xé huỷ, huỷ bỏ. Ví dụ : - 撕毁画稿。 xé bỏ bản thảo bức hoạ.. - 撕毁协定。 huỷ bỏ hiệp định.

Ý Nghĩa của "撕毁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撕毁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xé bỏ; xé huỷ

撕破毁掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撕毁 sīhuǐ 画稿 huàgǎo

    - xé bỏ bản thảo bức hoạ.

✪ 2. huỷ bỏ

单方面背弃共同商定的协议、条约等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撕毁协定 sīhuǐxiédìng

    - huỷ bỏ hiệp định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕毁

  • volume volume

    - 他们 tāmen 撕纸 sīzhǐ 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 撕毁 sīhuǐ 画稿 huàgǎo

    - xé bỏ bản thảo bức hoạ.

  • volume volume

    - 公然 gōngrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

  • volume volume

    - 撕毁协定 sīhuǐxiédìng

    - huỷ bỏ hiệp định.

  • volume volume

    - 悍然 hànrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị

  • volume volume

    - 可别 kěbié huǐ le 自己 zìjǐ de 名声 míngshēng

    - Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • volume volume

    - 撕书 sīshū shì duì

    - Bạn xé sách là sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sī , Xī
    • Âm hán việt: Ti , Ty , , Tề , Tỵ
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTCL (手廿金中)
    • Bảng mã:U+6495
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao