Đọc nhanh: 撕毁 (tê huỷ). Ý nghĩa là: xé bỏ; xé huỷ, huỷ bỏ. Ví dụ : - 撕毁画稿。 xé bỏ bản thảo bức hoạ.. - 撕毁协定。 huỷ bỏ hiệp định.
撕毁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xé bỏ; xé huỷ
撕破毁掉
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
✪ 2. huỷ bỏ
单方面背弃共同商定的协议、条约等
- 撕毁协定
- huỷ bỏ hiệp định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕毁
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 撕毁协定
- huỷ bỏ hiệp định.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›
毁›