Đọc nhanh: 击毁 (kích huỷ). Ý nghĩa là: phá huỷ; bắn tan; bắn hỏng; tiêu huỷ, bắn phá. Ví dụ : - 击毁敌方坦克三辆。 tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
击毁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá huỷ; bắn tan; bắn hỏng; tiêu huỷ
击中并摧毁
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
✪ 2. bắn phá
用机关枪、冲锋枪等左右移动连续射击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击毁
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
毁›