Đọc nhanh: 毁尸灭迹 (huỷ thi diệt tích). Ý nghĩa là: phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng. Ví dụ : - 我不会帮你毁尸灭迹。 Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
毁尸灭迹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng
消除罪证
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁尸灭迹
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
毁›
灭›
迹›