铸造 zhùzào
volume volume

Từ hán việt: 【chú tạo】

Đọc nhanh: 铸造 (chú tạo). Ý nghĩa là: đúc; nung đúc. Ví dụ : - 铸造机器零件。 đúc linh kiện máy móc. - 铸造车间 phân xưởng đúc.. - 我们的门是纯铜铸造的。 Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.

Ý Nghĩa của "铸造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

铸造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúc; nung đúc

把金属加热熔化后倒入砂型或模子里,冷却后凝固成为器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 机器 jīqì 零件 língjiàn

    - đúc linh kiện máy móc

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān

    - phân xưởng đúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de mén shì 纯铜 chúntóng 铸造 zhùzào de

    - Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸造

  • volume volume

    - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào zài 硬币 yìngbì shàng de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn

    - Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān

    - phân xưởng đúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de mén shì 纯铜 chúntóng 铸造 zhùzào de

    - Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 机器 jīqì 零件 língjiàn

    - đúc linh kiện máy móc

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCQKI (重金手大戈)
    • Bảng mã:U+94F8
    • Tần suất sử dụng:Cao